Hộp truyền động

Dòng M & N

  • Kiểu xoắn ốc
  • Trục song song và trên cùng một mặt phẳng.
  • Có sẵn chân đế hoặc mặt bích
  • 13 kích cỡ khác nhau
  • Giới hạn mô-men xoắn: 50 - 18.000 Nm
  • Giới hạn tốc độ: 0,1 - 500 vòng/phút

Dòng D

  • Kiểu xoắn ốc
  • Trục song song với khoảng cách ở giữa và trên cùng một mặt phẳng
  • Có sẵn chân đế, cần xoắn hoặc mặt bích lắp
  • Trục đầu ra rỗng hoặc rắn
  • 10 kích cỡ khác nhau:
  • Giới hạn mô-men xoắn: 130 - 18.000 Nm
  • Giới hạn tốc độ: 0,1 - 350 vòng/phút

Dòng E

  • Kiểu trục xoắn và bánh vít
  • Các trục đối xứng với nhau và có một khoảng cách ở giữa.
  • Có sẵn chân đế, cần xoắn hoặc mặt bích lắp
  • Trục đầu ra rỗng hoặc rắn
  • 8 kích cỡ khác nhau:
  • Giới hạn mô-men xoắn: 5 - 1.000 Nm
  • Giới hạn tốc độ: 0,1 - 400 vòng/phút

Dòng Y

  • Kiểu ngang
  • Được thiết kế để hoạt động trong điều kiện làm việc nặng
  • Trục ra rỗng hoặc đặc
  • 25 kích cỡ khác nhau
  • Giới hạn mô-men xoắn: 1200 - 43000 Nm
  • Giới hạn tốc độ: 2,6 - 990 vòng/phút

Dòng H & B

  • Các loại bánh răng công nghiệp xoắn ốc hoặc/và vát
  • Các trục có thể được bố trí song song hoặc vuông góc với nhau
  • Liên kết chân nối ở mỗi bên. Khớp nối bích tùy chọn
  • Trục ra rỗng hoặc đặc
  • 27 kích cỡ khác nhau (14 cỡ cho dòng H - 13 cỡ cho dòng B)
  • Giới hạn mô-men xoắn: 2,500 - 160.000 Nm
  • Giới hạn tốc độ: 0,1 - 250 rpm

Dòng P & R

  • Kiểu hành tinh
  • Được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp và di động.
  • Mô-men xoắn cao trong khối lượng nhỏ so với các hộp truyền động khác
  • 10 kích cỡ khác nhau
  • Giới hạn mô-men xoắn: 1,000 - 50.000 Nm
  • Tỷ số truyền: 3,5 - 3000

Ứng dụng: Cần cẩu (Cơ cấu tời, cơ cấu nâng, cơ cấu hạ...) Bơm (Bơm ly tâm - bơm áp lực...) Máy móc ngành dệt (Máy dệt - máy định lượng - thùng thuộc da...) Công nghiệp dầu (Bơm đường ống - thiết bị khoan quay...) Máy cán kim loại (Cấu truyền động điều chỉnh con lăn - máy cán thẳng - máy quấn...)

Tải về